Nếu đã từng chơi tựa game mô phỏng nổi tiếng Harvest Moon, bạn sẽ có cảm nhận rằng Stardew Valley giống như một hậu duệ của nó, bởi 2 game đều có rất nhiều điểm tương đồng. Nhưng Stardew Valley game đã mở rộng các tính năng, tăng cường sự tự do của người chơi để mang đến một trải nghiệm nông trại
Du định kỳ sinh thái xanh gồm có góp sức rất lớn về mặt kinh tế tài chính - xă hội nghỉ ngơi nhiều quốc gia. Chỉ tính riêng rẽ Kenya, năm 1994 du ngoạn sinh thái xanh biến hóa một ngành xuất khẩu lớn nhất nước góp phần 35% thu nhập cá nhân ngoại tệ cùng 11% tổng sản
Nông trại được sử dụng để sản xuất thực phẩm. The farm was used to produce produce. WikiMatrix Đưa tôi tới cái nông trại đằng kia. Take me to that farm over there. OpenSubtitles2018. v3 Nông trại nhỏ của chúng ta, anh bạn à! Our little farm, old buddy! OpenSubtitles2018. v3 Em có muốn giúp anh xây dựng nông trại của chúng ta ở trên đó không?
Defi Land là game giả lập nông trại trên nền tảng Defi, mang thiên hướng thiết kế như trò chơi từng gây bão thị trường là "nông trại vui vẻ" Nếu như anh em vẫn còn cảm thấy mơ hồ về cơ chế gamify của DeFi Land: Gamification là thuật ngữ nói về việc mang cơ chế của
Bước 1: Cho 125gr bột cà phê đã chuẩn bị sẵn vào bình ủ cà phê lạnh, đổ từ từ 1 lít nước vào rồi khuấy đều. Bước 2: Sau khi cà phê hãm được 5 phút, tiếp tục cho 125gr cà phê vào bình ủ và chế từ từ lượng nước còn lại vào bình. Bước 3: Sau đó, bạn đậy
1/ Than bùn là gì? Than bùn là lớp hữu cơ trên bề mặt của đất, được hình thành do sự phân hủy không hoàn toàn tàn dư thực vật bị vùi lấp lâu ngày trong điều kiện yếm khí xảy ra liên tục như đầm lầy, núi lửa, đồng hoang, rừng,….
bF98se. Và tôi có thể thẳng thắn xác nhận rằng phần lớn người Mỹ,ở trong thành thị và trên nông trại đều ủng hộ tầm nhìn rõ ràng của Tổng thống Trump về quan hệ Mỹ- I can attest firsthand, a strong majority of the American people,in the city and on the farm, are behind President Trump's clear-eyed vision of the China cứ chỗ nào trong nông trại của Dixon đều đầy dẫy động thực vật hoang hai nhãn hiệu liên quan, Berry Obsession và Berrylicious, đều xuất phát từ một nông trại says the two brands affected, Berry Obsession and Berrylicious, had come from the same pháp Bộ Popbo xe, bộ Popbo Nông trại và các khối Popbo khác đều có thể ghép lại được với Popbo Vehicle sets, Popbo Farm sets and other Popbo Blocs are all nông trại khác nhau, đều có những mối nguy hại riêng của nó, và vì vậy sẽ có cả những nguy hại hiện diện trên các nông trại mà tài liệu này chưa bao quát farm is different, with its own unique hazards, and therefore there may be hazards present on farms that are not covered in this cả các công nhân nông trại khác, dù được trả lương giờ, lương năm hay bằng bất cứ cách nào khác đều phải được trả ít nhất là lương tối farm workers, whether they are paid hourly, by salary or by any other method must be paid at least the minimum hoạch xây dựng nhà khách,nhà Cha Tuyên uý cũng như nông trại đều chưa được thực to build a guest room, a chaplain,as well as farms, have not yet been thật sự không thể tìm ra một nông trại nào,và chấm dứt việc đó bằng kết luận rằng nông trại đều là những chiếc hộp đen bí actually couldn't find farms, and I ended up concluding, that farms are big black sản phẩm do nông trại sản xuất đều có mã truy xuất nguồn gốc QR code để kiểm tra xuất products originated from the farm have a traceability codeQR code to check the origin and production prisoner had to have a job on the prison resident had a job to do on the vì nhà riêng, xưởng giặt là, nhà hàng, nông trại, tất cả những chỗ đó đều lắp máy his house, the laundry, the restaurant, the factory farm, they're all wired with cameras. One nội trợ nhỏ hạnh phúc và“ ngườida đậm già” hài lòng trong nông trại, cả hai đều được sản xuất bởi thành happy little homemaker and the contented“old darkie” on the plantation were both produced by cả các sản phẩm Eva Essence đều được chiết xuất hoàn toàn từ thành phần thiên nhiên cung cấp từ nông trại hữu cơ đạt chứng nhận GLOBAL Eva Essence products are fully extracted from natural ingredients supplied from GLOBAL GAP certified organic cả thực phẩm hữu cơ đều có thể truy nguyên hoàn toàn từ nông trại đến bàn ăn, vì vậy bạn có thể chắc chắn về những gì bạn đang organic food is fully traceable from farm to fork, so you can be sure of what you're nghiệp hữu cơ tái sinh dựa trên cái nhìn sâu sắc rằng đất, cây trồng, động vật và con người của một trang trại đều là một phần của hệ thống kết nối với organic agriculture is based on the insight that a farm's soil, plants, animals and people are all part of an interconnected Nhà Đà Điểu là nông trại đà điểu giải trí đầu tiên của Đài Loan, từ việc ấp trứng cho đến đà điểu con sinh ra rồi lớn lên, bạn đều có thể vào đây tham Xing Ostrich Leisure Farm is the first ostrich leisure farm in Taiwan. You can watch everything from incubation of eggs, the birth of young ostriches to the growth of quán này được lan rộng và giờ đây không chỉ các quan chức hàng đầu Bắc Kinh mới có thực phẩm sạch cho riêng họ, bất kỳ quan chức nàocó đủ quyền lực để làm vậy đều bí mật xây dựng nông trại cho bản thân practice grew, and now not only do the top Beijing officials have their own produce, any official with the power to doso has secretly constructed private farms for và cậu có thể nghỉ hưu rồi,đa số nông dân đều thế, nhưng bố và cậu vẫn tiếp tục làm việc để giữ nông trại, cho đến chừng không còn sức nữa cố gắng giữ nó như khi bố và cậu đã được thừa kế was going to say we're several yearsbeyond retiring age and should have retired, and most farmers have done that, but we have kept the farm going and, um… kept it going as long as we can, trying to keep it as we found it, as we sort of inherited khung điều chỉnh, UV ánh sáng Kính an toàn,cả hai đều có loại chống sương mù và chống sương mù, không chỉ có thể được sử dụng trong phòng khám nha khoa, nhưng cũng thường được sử dụng trong nhà, nông trại, bệnh viện, labotory, sản xuất… bảo vệ đôi mắt của frame adjustable, UV light Safety glass,both has Anti-fog and Non Anti fog type, not only can be used in dental clinic, but also are common used in house, farm, hospitals, labotory, Production dept… protect your thời ấy hầu hết những chủ nôngtrại đều có ngựa, và khi một chú ngựa già quá không làm việc được nữa, hoặc gãy một cẳng hay quỵ xuống và không đứng lên được, như đôi khi chúng vẫn thế, ông chủ liền gọi cha tôi, và ông và Henry liền lái xe tải tới các nông this time most farmers still kept horses, and when a horse got too old to work, or broke a leg or got down and would not get up, as they sometimes did, the owner would call my father, and he and Henry went out to the farm in the mùa hè việc nông trại chạy đều răm the summer, the farm is in full thường xuyên ở bên ngoài, sống trong nông trại, hay đi săn đều có nguy cơ cao mắc bệnh từ bọ that spend a lot of time outside, live on farms, or hunt are at increased risk of getting this tick-borne ra, tất cả các trang trại lớn đều dựng lên trại nhà ở cho nông dân, trong vụ thu it turns out, all the big farms set up housing camps for the workers, during tại,hầu hết công ty từng mua tiêu từ nông dân đều có trang trại trồng tiêu most companies which used to buy pepper from farmers now have their own pepper cả sản phẩm,dù mua ở siêu thị lớn hay trang trại nông nghiệp hữu cơ, đều có khả năng nhiễm khuẩn độc hại, chẳng hạn như E. produce,whether purchased from a grocery store or your local organic farm, is susceptible to nasty bacteria such as E. viên ở những trường tiểu học nông thôn và thủ thư tại các trại mồ côi đều được đào tạo về cách quản lý thư viện mới của at rural primary schools and administrators at orphanages all receive training on how to manage their new con trai của một gia đình nông dân, tôi quyết tâm mở lại trang trại và cho mọi người thấy rằng, ngay cả ở đây, mọi điều đều có thể”,As the son of a farming family, I was determined to reopen the farm and show people that, even here, anything is possible.”.
Khi Ragnar đến nông trại anh ấy muốn quan Ragnar came to the farmhouse, he wanted to have chỉ có thể đến từ nhiều nông trại hoặc nhiều trang trại hiệu can either come from more farmland or more efficient một nửa số hải sản được tiêu thụ trên toàn thế giới là nông of all seafood eaten by people around the world is nông trại mà người Trung Quốc quản lý nhìn không khác gì pháo of the farms run by Chinese migrants resemble có một nông trại ở ngoài vành đai thành has a ranch outside city tour Tour tham quan nông trại, tìm hiểu các loại cây gia tour A tour to a farmto learn about đưa tụi nó về nông trại không có thêm rắc rối nào get the boys back to the ranch without any more nông nghiệp và số lượng nông trại đã giảm and the number of farms have been một nửa số hải sản được tiêu thụ trên toàn thế giới là nông half of the seafood consumed throughout the world is hè năm 1901, Laura trở về nông trại để nghỉ the summer of 1901, Laura again returned to the ranch for summer người của Baxter tới đưa ổng ra ngoài nông of Dent Baxter's hands came and fetched him out to the phố này chính yếuluôn là một cộng đồng nông trại và nông town has always been primarily a farming and ranching community.
Nếu có chuyện xảy ra ở nông trại đó, có thể trong va li của cô ấy có bằng something happened at that ranch, there might be evidence of it in her người kể chuyện vềnhững thứ quỷ quái diễn ra ở nông trại đó, nhưng ai biết chuyện nào chỉ là truyền thuyết hiện tell all kinds oftales about the devious things that are going on on that farm, but who knows what is just urban tới nguồn nước ở nông trại của ông già Brogan bởi vì đó là cơ hội cuối cùng để lấy đầy nước trước khi ra sa made for the waterhole at the old Brogan ranch because it was the last chance to fill up before they hit the ở nông trại của chúng tôi hoàn toàn khác biệt với đất ở Fordhall, do đó các loại cỏ mà ông Arthur trồng có thể không phù hợp với đất ở soils on our farm are completely different to the ones here at Fordhall, so the grasses Arthur encouraged may not suit our fields back in lẽ không phải những người sống ở nông trại và dành cả ngày của mình ở đó nhưng đối với một ai đó mà sống trong môi trường đô thị, một chuyến viếng thăm một trang trại chắc chắn là một cái gì đó thú vị và mới not for someone who lives on a farm and spends his days there, but for someone that lives in urban surroundings where all you can see is the grey pavement, a visit to a farm is definitely something exciting and chúng tôi tiến hành, một trong các những cộng tác viên ởAnh nói rằng chúng tôi chưa từng làm việc đó ở Đông Phi, tự mình làm ở nông we set out to do this, one of our"collaborators" in the UKNếu bạn muốn cạnh tranh với nông dân từ khắp nơi trên thế giới, chúng tôi có một số trò chơi nông trại nhiều người chơi như' Goodgame Big Farm'hoàn chỉnh, trò chơi' Cuộc sống trên nông trại' hay' Klondike' kết hợp cuộc sống ở nông trại với một cuộc vui cuộc phiêu lưu trong đó bạn phải giúp tìm cha của nhân vật chính theo những manh mối mà bạn đang tìm you want to compete with farmers from all over the world we have several multi-player farm games like the complete'Goodgame Big Farm',the fun'Life on the Farm' or'Klondike' that mixes life on the farm with an exciting adventure in which you must help to find the father of the protagonist following the clues that you are đó tôi sống ở nông trại sau khi kết hôn với một người nông was living on a farm at the time, married to a nghị ấy cũng đặc biệt đối với tôi vì tôi cùng với một số anh khác đã báp-That assembly was also special for me because, along with a few others,I got baptized in a chilly farm pond nghị ấy cũng đặc biệt đối với tôi vì tôi cùng với mộtsố anh khác đã báp- têm trong một hồ nước lạnh ở nông trại gần assembly was also special for me because, together with a few others,I got baptized in the cold water of a pond at a nearby tôi từng là một người tị nạn,mẹ tôi thì từng làm việc ở nông trại, sau đó bà ấy tới New York cố gắng làm lụng gửi tiền về cho gia dad was a refugee, my mum was on a farm, went to New York and worked to send money back to her 9 tuổi, ông bắt đầu học một loại hình võ công Trung Hoa gọi là Thập Bát Thủ từAt the age of nine, he started studying the Southern Chinese form of Kempo called Eighteen hands from aVà chính Fiona, vẫn lúi húi làm mà không ngẩng đầu lên,bảo chúng tôi rằng cậu trai ở nông trại đã ghé vào cho biết tin từ trước đó it was Fiona herself, not looking up from whatshe was doing, who told us how the farm boy had come in earlier with the bạn có một nông trại nhỏ ở Honduras, một nhà độc tài lên nắm quyền, hắn nói," tôi biết anh có vài giấy tờ gì đó liên quan đến nông trại của anh, nhưng hệ thống máy tính của chính phủ có bằng chứng bạn tôi sở hữu nông trại đó.".So, you have got a little farm in Honduras, some dictator comes to power, he says,"I know you have got a piece of paper that says you own your farm, but the government computer says my friend owns your farm.".Vậy, bạn có một nông trại nhỏ ở Honduras, một nhà độc tài lên nắm quyền, hắn nói," tôi biết anh có vài giấy tờ gì đó liên quan đến nông trại của anh, nhưng hệ thống máy tính của chính phủ có bằng chứng bạn tôi sở hữu nông trại đó.".So, you have got a little farm in Honduras, some dictator comes to power, he says,“I know you have got a piece of paper that says you own your farm, but the government computer says my friend owns your farm.”This happened on a mass scale in Honduras, and this problem exists thế, Onoda đã tới Brazil, dùng lương để mua một nông trại ở đó và kết he moved to Brazil and used his pay to buy himself a ranch there and eventually già của Ike có một cái nông trại lớn ở đó, nhưng tôi không các cử tri nông trại càng ít ở đó,“ số phiếu trang trại” càng trở nên quan the fewer farm voters there are, the more important the“farm vote” has can without much of a stretch scale your farm here and Mỹ hiệnnay có ít nhất 13,000 nông trại CSA trong đó 12,549 là ở Mỹ số liệu thống kê của Bộ nông nghiệp Mỹ năm America nowhas at least 13,000 CSA farms of which 12,549 are in the US according to the US Department of Agriculture in nhắc ông về nông trại cũ khi còn ở Kansas, ở đó là cánh đồng đầy những đá, để có thể cày bừa được thì cần phải nhặt cho sạch trước reminds him of his farm in Kansas, which was filled with rocks that needed to be cleared before he could không biết nó làm gì ở đó- chung quanh chẳng có nông trại đồng lúa nào- nhưng chúng tôi đuổi theo buộc thừng vào cổ nó và dẫn nó theo đến một làng bỏ hoang, chỗ chúng tôi nghỉ qua it was doing there I don't know- no farms, no paddies- but we chased it down and, got a rope around it and led it along to a deserted village where we set up for the trại thẳng đứng” là một mô hình nông nghiệp đô thị mà ở đó thực phẩm được sản xuất trong và trên đỉnh các tòa nhà trong khu vực thành vertical farm is an urban agriculture concept whereby food is grown in and on top of buildings in city Joann Woodson, cháu cố gái của Thomas Snowden,nói trong video," Nông trại Snowden luôn là hàng xóm". Họ luôn ở đó để giúp đỡ khi cần được giúp đỡ vì đây là một thành phố nông nghiệp… Họ phải dựa vào nhau để hoàn thành công việc.".As Joann Woodson, great granddaughter of Thomas Snowden,says in the video,“The Snowden Farm was always a neighbor. They were always there to help when help was needed because this was a farming town.… They had to rely on each other to get things done.”.Và thế là chúng tôi chọn một nông trại ở Fiji và đưa ông ta tới đó”, sourced a farm in Fiji and arranged the flights,” says PrivateFly.
Bản dịch Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ In some respects it was like a giant holiday camp. Prison is for punishment and these days it seems like a holiday camp. Nor will you find the host of would-be singers and acts usually found on the holiday camp circuit. It's more of a holiday camp than a shelter feel. It was not a commercial success however, and was eventually turned into a holiday camp in 1960, before being completely closed in 1986. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Makoto Toriyama khẳng định thịt nuôi cấy sẽ không cạnh tranhMakoto Toriyama insisted the cultured meat would not compete with wagyu,and that he has no plans to stop running his cattle khi tốt nghiệp, anh làm công việc kĩ sư xây dựng tại California trong 2 năm trước khi quyết định quay trở về nhà để cùng cha cải thiện vàAfter graduating, he worked for two years as a construction engineer in California, before deciding to return home to work with his father and improve and chánh sau khi các nông sản đối diện với giá thấp dưới lãi suất cao của đất và các món vay tiền mua dụng the 1980s, thousands of farm operations financially collapsed after producers dealing with low crop prices fell behind on high-interest land and equipment mã số SCAVO do nhà đầu tư của chúng tôi mua lại đại diện cho quyền nhận lợi nhuận từ mọi thứ được sản xuất bởi trang trại khai thác miễn là nó là chủ thẻ, được hiểu là khoảng thời gian mà lợi nhuận vượt quá chi phí hoạtEach SCAVO Token acquired by investor represents the right to receive profits from everything produced by the mining farm for lifeas long as it is the Token holder, understood as the period during which the profitsTrong khuôn khổ các trò chơi nhà phao, nhà bóng, cầu trượt, câu cá… thu hút khách tham quan the exhibition, there are many activities happy farm, games float- house, ball house, slide, fishing… attracting tế, rất dễ để bắt đầu làm nông chốn thị thành,các nhà chức trách hiện không biết có bao nhiêu nông trại thành thị đang hoạt động tại fact, because it's so easy to access starting materials,officials don't really know how many urban farms are running in the United việc này đòi hỏi phải thành lập cư xá thích hợp, xây dựng các thành phố hoạt động, phát triển kỹ nghệ và nông trại sản xuất, và gìn giữ một môi trường lành require the creation of adequate housing, the building of functioning cities, the development of productive industries and farms, and the preservation of a healthful and sustainable vắt sữa cũng có thể hoạt động như một“ phòng thí nghiệm trong nông trại” bằng cách phân tích sữa cho các dấu hiệu của vấn đề sức milking robot can also act as a“lab in the farm” by analysing the milk for signs of health tôi không biết Grand Cherokee có nhiều cảm biến như Edge hay không,nhưng chúng tôi biết cả hai chiếc crossover đều hoạt động tốt trên cùng một con đường nông trại, Grand Cherokee có khuynh hướng trượt nhiều hơn một chút nếu nó ở sai vị trí, và chỉ có Grand Cherokee có chế độ thấp 4WD giúp bạn không bị mắc don't know if the Grand Cherokee has as many sensors as the Edge,but we do know both crossovers performed well on the exact same farm road, that the Grand Cherokee tended to slip a little more if it was in the wrong setting, and that only the Grand Cherokee has a 4WD low mode for getting you Mini Loader 2T được sử dụng nóng trong nông nghiệp và máy móc xây dựng nhỏ, máy xúc lật nông nghiệp tốt 2 tấn khiến nông dân phổ biến cóthể mua máy xúc lật nông trại chất lượng tốt để giúp nông nghiệp của họ hoạt động hiệu quả, giúp phát triển nông nghiệp Trung Quốc rất Mini Loader 2T is hot used in agriculture farm and small construction machines, good farming mini loader 2 tons made common farmers can purchase good qualityfarm mini loader to help their agricultural farming work efficiently, which great helps china agricultural gian hoạt động Nông trại Mother Farm sẽ đóng cửa từ 11- 14 tháng Một, ngày trong tuần từ 13- 17 tháng Mười Hai. from 11-14 January, weekdays from 13-17 Wilton Simpson, một nông dân sống ở địa hạt Norman, nói rằng dự luật cần bảo vệ các quyền tài sản của nông dân và"tài sản trí tuệ" gồm các hoạt động nông Wilton Simpson, a farmer who lives in Norman's district, said the bill is needed to protect the property rights of farmers andthe“intellectual property” involving farm Wilton Simpson, một nông dân sống ở địa hạt Norman, nói rằng dự luật cần bảo vệ các quyền tài sản của nông dân và"tài sản trí tuệ" gồm các hoạt động nông Simpson, a Florida farmer said the bill is needed to protect the property rights of farmers andthe"intellectual property" involving farm em được tham gia vào những hoạt động nông trại đa dạng, thể hiện sự quan tâm với toàn bộ chủ đề mà các em sẽ học về các hình thức nông trại khác nhau ở Việt Nam và trên thế children were able to participate in a range of farming activities, thereby engaging their interest for the whole topic when they will learn about different types of farms both in Vietnam and around the dân ở các khu vực mở lao động, thể thao hoặc các hoạt động ngoài trời khác, các cuộc thi,các sự kiện đông đúc, hoạt độngnông nghiệp, trang trại và thủy in open areas maintenance people, labour, sports or other open-air activities, competitions, crowded events, agricultural activities, farms and fisheries;Nền kinh tế củaHạt Nassau rất đa dạng, từ hoạt độngnông nghiệp chủ yếu ở dạng trang trại cây ở phía tây và trung tâm, đến nhiều loại các hoạt động gần hơn với đảo County's economy is very diverse, ranging from agricultural activitymostly in the form of tree farms in the west and central areas, to a variety of activities closer to Amelia 1933, một loạt các đạo luật được thông qua nhằm trục xuất người Do Thái khỏi những khu vực quan trọng luật dịch vụ dân sự, luật thầy thuốc vàluật nông trang cấm người Do Thái sở hữu nông trại hay hoạt động nông nghiệp, luật sư Do Thái bị loại khỏi luật sư 1933, a series of laws were passed to exclude Jews from key areas the Civil Service Law;the physicians' law; and the farm law, forbidding Jews from owning farms or taking part in cường hiệu quả của các quy trình và hoạt động quản lý nông the efficiency of your farm processes and ra còn có nhiều hoạt động có sẵn và quanh khu nông trạiIn addition there are many activities available at and around the farmstayCác nông trại và hoạt động khai thác gỗ bị bãi bỏ để thiết lập khu bảo and timbering operations were abolished to establish the protected areas of the cũng sở hữu cừu, bò và các động vật trang trại khác vàchạy nông nghiệp và trang trại hoạt động khắp vùng also owned sheep, cows,and other farm animals and ran farming and ranch operations throughout the Bay có khoảng nông trại cà phê hoạt động, với diện tích là are about 220,000 coffee farms, with an area of about 27,000 km2 in có khoảng nông trại cà phê hoạt động, với diện tích là owns about 220,000 coffee farms, with an area of about 27,000 nay, hơn tuabin gió đang hoạt động trên cả nước tại hơn 980 nông trại are currently over 50,000 operating wind turbines in the at more than 980 utility-scale wind sinh thái du lịchđồng quê là bất kỳ nông trại hay hoạt động kinh doanh có gắn với đất đai được mở ra cho công Agritourism farm is any land based farm or business that is open to the public.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nông trại", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nông trại, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nông trại trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Nông trại Half Moon cần một người đốc công mà nông trại Barb kính nể. The Half Moon needs a foreman who the Barb respects. 2. Đốt làng mạc và nông trại. Burn the villages, burn the farms. 3. Đưa tôi tới cái nông trại đằng kia. Take me to that farm over there. 4. Ta sẽ không đi trăng mật ở nông trại! We are not having a honeymoon at a dude ranch! 5. Nó chủ yếu là 1 nông trại hữu cơ. It was essentially an organic farm. 6. À, tôi vừa hỏi đường tới nông trại của Phillips. I was asking the way to Phillips'ranch. 7. Làm việc ở nông trại thì vui buồn lẫn lộn. Working on the farms was a mixed blessing. 8. Chẳng bao lâu sau khi nông trại đã được bán rồi, người hàng xóm bán cả nông trại của mình lẫn nông trại đã mua được từ gia đình Leonard gộp lại thành một mẫu đất có giá trị và giá bán cũng rất cao. Not long after the sale was made, the neighbor sold both his own farm and the farm acquired from Leonard’s family in a combined parcel which maximized the value and hence the selling price. 9. Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb. Sure, but just to get my hands on the Barb Ranch. 10. 23 con lợn của một nông trại gần đó xổng chuồng. The 23 pigs had run away from a farm near there. 11. Có 1 cái dấu Nông trại Boggis ở cẳng chân nó. It has a Boggis Farms tag around its ankle. 12. Họ đã cướp nông trại của tôi và giết vợ tôi. They robbed my ranch house and killed my wife. 13. Người chủ nông trại cho tôi thuê một căn nhà tranh. The farmer let me rent a small cottage. 14. Hay cách cày, ngựa, cánh đồng hoặc nông trại của tôi! Or my plow, or my horse, or my field, or my farm! 15. Chỉ tại hắn lười biếng không chịu dừng ở cổng nông trại. Just too damn lazy to stop at the ranch gate. 16. Vợ chồng một công nhân nông trại đang chăm sóc cho nó. A ranch hand and his wife are taking care of her. 17. Nông trại của Douglass đâu khoảng thêm bốn dặm về phía tây. Douglass'ranch should be about four more miles west. 18. Chúng tôi đã có cái nông trại tốt nhất trong thị trấn. We had the best farm in the township. 19. Nông trại nhỏ của ta, nó đã trước mắt rồi, Lian-Chu Our little farm, Lian-Chu, it's right there. 20. Cuối cùng, đến bốn giờ chiều, chúng tôi tới được nông trại. Finally, at four o’clock in the afternoon, we arrived at the farm. 21. Khu nghỉ dưỡng Thiền vận hành nông trại hữu cơ riêng của nó. The Meditation Resort operates its own organic farm. 22. Bọn tôi đang nói về con bò béo ở nông trại ấy mà. We're talking major barnyard boo-hog. 23. Ba xa lộ kết hợp đi theo hướng đông qua các nông trại. The three combined routes head east through farms. 24. Đây là giấy bán nông trại Big Muddy với một giá phải chăng. It's a bill of sale of the Big Muddy at a fair price. 25. Thì vậy nhưng mà vẫn có hàng tá nông trại trồng thuốc lá. There's still plenty of tobacco farms. 26. Lúc đầu, tôi làm công cho người bạn, chủ nông trại trên núi. At first, I worked as a hired hand on my farmer friend’s mountain farm. 27. Bây giờ tôi đã có một nông trại và đô trong ngân hàng. I got a ranch now and $ 25,000 in the bank. 28. Khi tôi xem tấm hình của bà ở nông trại, đi sau cái cày... When I saw that picture of you at the farm, behind the plough.... 29. Tui từng thấy bà thổi kèn để được một bịch Doritos hương vị nông trại. Well, I've seen you suck a cock for a bag of ranch Doritos. 30. Tôi ở lại nông trại của gia đình Howell với hai người chị em họ. I stayed at the Howell farm with my cousins. 31. Trên nông trại trồng cây bông của ông nội tại Georgia, Hoa Kỳ, năm 1928 On my grandfather’s cotton farm in Georgia, 1928 32. Giờ thì bà có thể làm tất cả mọi công việc của nông trại bà. Now she can run all of the activities of her farm. 33. Con ngựa mà anh cỡi lên đây là anh đã cướp của nông trại tôi. The horse you rode up here you stole from my ranch! 34. Chẳng biết định làm gì đây, đi bán giày da ở một nông trại à? What's she going to be, a shoe salesman at a centipede farm? 35. Lính Đức đã tìm thấy giấy thông hành của cô tại nông trại bị cháy. The Germans have found your pass at the burnt out farm. 36. Hắn bị kẹt cả một gia tài vô đàn bò ở nông trại ngoài kia. He's got a fortune tied up in cattle out there at the ranch. 37. Làm sao anh có thể bán công nợ của nông trại tôi cho người ngoại quốc? How could you sell the mortgage on my farm to the gringos? 38. Mỗi khi có thể, tôi cũng đã giúp những người khác trong công việc nông trại. Whenever possible I helped others with their work on the farm as well. 39. Định một ngày nào mua một nông trại nhỏ hay một cửa hàng miền quê, hả? Gonna buy a small ranch or a country store some day, huh? 40. Chó nông trại Đan Mạch-Thụy Điển là một giống chó rất thân thiện, dễ chịu. The Danish–Swedish Farmdog is a very friendly, easygoing breed. 41. Một nông trại cho ra nhiều thực phẩm, đủ để dự trữ, đổi chác, và ăn. Farming yielded plenty of food, with enough to store, trade, and eat. 42. Tôi tưởng là anh đang ở dưới nông trại... với một cái rìu cắm trên đầu. I thought you was down there on your farm with a tomahawk in your head. 43. Đồng thời, tại vài xứ, các chủ nông trại đốt rừng để lấy đất trồng trọt. Also, in some lands, farmers burn forests to create farmland. 44. "Nông trại Chú Sam" đã khuyến khích cư dân duyên hải phía đông "Đến đây ngay. The song "Uncle Sam's Farm" encouraged east-coast dwellers to "Come right away. 45. Tất cả chúng tôi đều lớn lên tại nông trại trồng thuốc lá của cha dượng. We all grew up on my stepfather’s tobacco farm. 46. Cách đây nhiều năm, ông kể lại việc mua một nông trại xập xệ ở Canada. He told of purchasing a rundown farm in Canada many years ago. 47. Mẹ đề nghị anh ấy ở lại một thời gian để giúp công việc của nông trại. Mother asked John to stay for a while to help out with the farm. 48. Thị trấn Liberty có những nông trại nhỏ ở xung quanh, và chủ yếu là trồng bắp. The town of Liberty was surrounded by small farms, and the basic crop was corn. 49. Molalla bị vây quanh bởi nhiều nông trại và các khu phát triển gia cư nông thôn. Molalla is surrounded by farms and rural residential development. 50. Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km... Police are tellin'me a truck was stolen... from a farm twenty kilometers from here...
nông trại tiếng anh là gì