1. Chào mùng 1 đầu tháng. Mong rằng may mắn sẽ đến với tất cả những người tôi yêu thương. Chúc mọi người tháng mới gặp nhiều niềm vui nhé. 2. Hôm nay là mùng 1, cầu mong mọi người được khỏe mạnh và gặp nhiều may mắn, thành công trong cuộc sống. 3. Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 4, ngày 03/02/2021 Ngày Âm Lịch 22/12/2020 - Ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) - Hành Mộc Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Thiên lao. Ngày Hắc đạo Thiên lao: Nhân thần. Ngày 03-03-2022 dương lịch là ngày Can Ất: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu. Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần. Tháng âm: 2. Vị trí: Môn, Song. Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Hỏi các ngày chủ nhật trong tháng đó là những ngày nào? 2. Bố đi công tác xa trong hai tuần, bố đi hôm thứ hai ngày 5. Hỏi đến ngày mấy bố sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? 3.Có một số dầu, nếu đựng vào các can mỗi can 4l thì đúng 6 can. Hỏi số dầu đó nếu Chiếu theo âm lịch thì mùng 1 là ngày đầu tiên trong một tháng. Là ngày mà có thể bạn và gia đình hoặc nhiều khác sẽ ăn chay hoặc bày mâm cúng trong nhà,.. Vậy theo đó, mùng 1 là ngày đầu tháng thì có những điều kiêng kỵ gì không; hay thậm chí là mùng 1 kiêng quan hệ có nên không. Quan niệm mùng 1 kiêng quan hệ là có từ đâu? Tác giả : Nguyễn Thông. Nguồn: Báo Tiếng Dân. Ngày đăng: 2022-09-02. H ôm nay 2.9, xứ này gọi là ngày quốc khánh, hoặc ngày độc lập. Các nước trên địa cầu hầu như nước nào cũng có ngày quốc khánh. Theo từ nguyên, quốc nghĩa là nước, khánh là mừng, vui mừng, ăn mừng HSi0b. Dương lịch / Âm lịch Tên ngày - 25/11/1999- Thứ bảy Tết Dương lịch - Xem Tết Dương lịch 2000 Dương Lịch Tháng 1 1 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ bảy Năm 1999 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Mão, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 3/12/1999- Chủ Nhật Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam - Xem Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 1 9 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 12 3 Chủ Nhật Năm 1999 Ngày Bính Dần, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mão, Tiết Tiểu Hàn Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 28/12/1999- Thứ Năm Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam - Xem Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 2 3 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 12 28 Thứ Năm Năm 1999 Ngày Tân Mão, Tháng Đinh Sửu, Năm Kỷ Mão, Tiết Đại hàn Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 10/1/2000- Thứ Hai Ngày lễ tình nhân Valentine - Xem Ngày lễ tình nhân Valentine 2000 Dương Lịch Tháng 2 14 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 1 10 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Xuân Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 23/1/2000- Chủ Nhật Ngày thầy thuốc Việt Nam - Xem Ngày thầy thuốc Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 2 27 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 1 23 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Ất Mão, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Tiết Vũ thủy Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 3/2/2000- Thứ Tư Ngày Quốc tế Phụ nữ - Xem Ngày Quốc tế Phụ nữ 2000 Dương Lịch Tháng 3 8 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 3 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 15/2/2000- Thứ Hai Ngày Quốc Tế hạnh phúc - Xem Ngày Quốc Tế hạnh phúc 2000 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 17/2/2000- Thứ Tư Ngày Nước sạch Thế giới - Xem Ngày Nước sạch Thế giới 2000 Dương Lịch Tháng 3 22 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 17 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Kỷ Mão, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 21/2/2000- Chủ Nhật Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh - Xem Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 2000 Dương Lịch Tháng 3 26 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 21 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Quý Mùi, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 22/2/2000- Thứ Hai Ngày Thể Thao Việt Nam - Xem Ngày Thể Thao Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 3 27 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 22 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Giáp Thân, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 27/2/2000- Thứ bảy Ngày Cá tháng Tư - Xem Ngày Cá tháng Tư 2000 Dương Lịch Tháng 4 1 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 27 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Kỷ Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 1/3/2000- Thứ Tư Tết Thanh minh - Xem Tết Thanh minh 2000 Dương Lịch Tháng 4 5 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 1 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Quý Tỵ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Thanh Minh Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 18/3/2000- Thứ bảy Ngày Trái đất - Xem Ngày Trái đất 2000 Dương Lịch Tháng 4 22 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 18 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Canh Tuất, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 26/3/2000- Chủ Nhật Ngày giải phóng miền Nam - Xem Ngày giải phóng miền Nam 2000 Dương Lịch Tháng 4 30 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 26 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 27/3/2000- Thứ Hai Ngày Quốc tế Lao động - Xem Ngày Quốc tế Lao động 2000 Dương Lịch Tháng 5 1 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 27 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Cốc vũ Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 4/4/2000- Chủ Nhật Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ - Xem Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ 2000 Dương Lịch Tháng 5 7 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 4 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Ất Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Hạ Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 10/4/2000- Thứ bảy Ngày của mẹ - Xem Ngày của mẹ 2000 Dương Lịch Tháng 5 13 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 10 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Hạ Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 16/4/2000- Thứ Sáu Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh - Xem Ngày sinh chủ tịch Hồ Chí Minh 2000 Dương Lịch Tháng 5 19 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 16 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Đinh Sửu, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Hạ Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 29/4/2000- Thứ Năm Ngày Quốc tế thiếu nhi - Xem Ngày Quốc tế thiếu nhi 2000 Dương Lịch Tháng 6 1 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 29 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Canh Dần, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu mãn Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 16/5/2000- Thứ bảy Ngày của cha - Xem Ngày của cha 2000 Dương Lịch Tháng 6 17 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 5 16 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Bính Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 20/5/2000- Thứ Tư Ngày báo chí Việt Nam - Xem Ngày báo chí Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 6 21 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 5 20 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Canh Tuất, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Tài - Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/5/2000- Thứ Tư Ngày gia đình Việt Nam - Xem Ngày gia đình Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 6 28 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 5 27 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Đinh Tỵ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn, Tiết Hạ chí Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 10/6/2000- Thứ Ba Ngày dân số thế giới - Xem Ngày dân số thế giới 2000 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 26/6/2000- Thứ Năm Ngày Thương binh liệt sĩ - Xem Ngày Thương binh liệt sĩ 2000 Dương Lịch Tháng 7 27 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 26 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 27/6/2000- Thứ Sáu Ngày thành lập công đoàn Việt Nam - Xem Ngày thành lập công đoàn Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 7 28 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 27 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Đại thử Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 20/7/2000- Thứ bảy Ngày tổng khởi nghĩa - Xem Ngày tổng khởi nghĩa 2000 Dương Lịch Tháng 8 19 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 7 20 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Thu Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 5/8/2000- Thứ bảy Ngày Quốc Khánh - Xem Ngày Quốc Khánh 2000 Dương Lịch Tháng 9 2 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 8 5 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Quý Hợi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn, Tiết Xử thử Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 13/8/2000- Chủ Nhật Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam - Xem Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 9 10 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 8 13 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Tân Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 4/9/2000- Chủ Nhật Ngày quốc tế người cao tuổi - Xem Ngày quốc tế người cao tuổi 2000 Dương Lịch Tháng 10 1 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 9 4 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Nhâm Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn, Tiết Thu phân Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 13/9/2000- Thứ Ba Ngày giải phóng thủ đô - Xem Ngày giải phóng thủ đô 2000 Dương Lịch Tháng 10 10 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 9 13 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Tân Sửu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn, Tiết Hàn Lộ Ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 16/9/2000- Thứ Sáu Ngày doanh nhân Việt Nam - Xem Ngày doanh nhân Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 10 13 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 9 16 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn, Tiết Hàn Lộ Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 23/9/2000- Thứ Sáu Ngày Phụ nữ Việt Nam - Xem Ngày Phụ nữ Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 10 20 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 9 23 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Tân Hợi, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn, Tiết Hàn Lộ Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 5/10/2000- Thứ Ba Ngày Hallowen - Xem Ngày Hallowen 2000 Dương Lịch Tháng 10 31 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 10 5 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Nhâm Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn, Tiết Sương giáng Ngày Đạo Tặc - Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h - 14/10/2000- Thứ Năm Ngày pháp luật Việt Nam - Xem Ngày pháp luật Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 11 9 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 10 14 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Tân Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Đông Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 25/10/2000- Thứ Hai Ngày Nhà giáo Việt Nam - Xem Ngày Nhà giáo Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 11 20 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 10 25 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Đông Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h - 28/10/2000- Thứ Năm Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam - Xem Ngày thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 11 23 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 10 28 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h - 6/11/2000- Thứ Sáu Ngày thế giới phòng chống AIDS - Xem Ngày thế giới phòng chống AIDS 2000 Dương Lịch Tháng 12 1 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 6 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu tuyết Ngày Thiên Dương - Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 24/11/2000- Thứ Ba Ngày toàn quốc kháng chiến - Xem Ngày toàn quốc kháng chiến 2000 Dương Lịch Tháng 12 19 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 24 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Tân Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h - 27/11/2000- Thứ Sáu Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam - Xem Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam 2000 Dương Lịch Tháng 12 22 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 27 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Giáp Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Đông chí Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h - 29/11/2000- Chủ Nhật Lễ Giáng sinh - Xem Lễ Giáng sinh 2000 Dương Lịch Tháng 12 24 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 29 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Đông chí Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Dương lịch / Âm lịch Tên ngày 1/1/2000- Thứ bảy Tết Nguyên Đán - Xem Tết Nguyên Đán 2000 Dương Lịch Tháng 2 5 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 1 1 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 13/1/2000- Thứ Năm Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh - Xem Hội Lim Tiên Du - Bắc Ninh 2000 Dương Lịch Tháng 2 17 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 1 13 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Xuân Ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/1/2000- Thứ bảy Tết Nguyên tiêu - Xem Tết Nguyên tiêu 2000 Dương Lịch Tháng 2 19 Thứ bảy Năm 2000 Âm Lịch Tháng 1 15 Thứ bảy Năm 2000 Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn, Tiết Vũ thủy Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 2/2/2000- Thứ Ba Lễ hội Chùa Trầm - Xem Lễ hội Chùa Trầm 2000 Dương Lịch Tháng 3 7 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 2 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Kinh Trập Ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/2/2000- Thứ Hai Lễ hội Tây Thiên - Xem Lễ hội Tây Thiên 2000 Dương Lịch Tháng 3 20 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 15 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Đinh Sửu, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 19/2/2000- Thứ Sáu Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng - Xem Lễ hội Quan Thế Âm Đà Nẵng 2000 Dương Lịch Tháng 3 24 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 2 19 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Tân Tỵ, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn, Tiết Xuân phân Ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/3/2000- Thứ Sáu Giỗ tổ Hùng Vương - Xem Giỗ tổ Hùng Vương 2000 Dương Lịch Tháng 4 14 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 10 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 3/3/2000- Thứ Sáu Tết Hàn thực - Xem Tết Hàn thực 2000 Dương Lịch Tháng 4 7 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 3 3 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Ất Mùi, Tháng Canh Thìn, Năm Canh Thìn, Tiết Thanh Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 14/4/2000- Thứ Tư Tết Dân tộc Khmer - Xem Tết Dân tộc Khmer 2000 Dương Lịch Tháng 5 17 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 14 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Ất Hợi, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/4/2000- Thứ Năm Lễ Phật Đản - Xem Lễ Phật Đản 2000 Dương Lịch Tháng 5 18 Thứ Năm Năm 2000 Âm Lịch Tháng 4 15 Thứ Năm Năm 2000 Ngày Bính Tý, Tháng Tân Tỵ, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Hạ Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 5/5/2000- Thứ Ba Tết Đoan Ngọ - Xem Tết Đoan Ngọ 2000 Dương Lịch Tháng 6 6 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 5 5 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Ất Mùi, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn, Tiết Mang Chủng Ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 3/6/2000- Thứ Ba Lễ hội đình Châu Phú An Giang - Xem Lễ hội đình Châu Phú An Giang 2000 Dương Lịch Tháng 7 4 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 3 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Quý Hợi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Hạ chí Ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 4/6/2000- Thứ Tư Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh - Xem Lễ hội cúng biển Mỹ Long Trà Vinh 2000 Dương Lịch Tháng 7 5 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 4 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Giáp Tý, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Hạ chí Ngày Bạch Hổ Túc - Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 8/6/2000- Chủ Nhật Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội - Xem Lễ hội đình – đền Chèm Hà Nội 2000 Dương Lịch Tháng 7 9 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 8 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Mậu Thìn, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu Thử Ngày Thanh Long Túc - Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 9/6/2000- Thứ Hai Hội chùa Hàm Long Hà Nội - Xem Hội chùa Hàm Long Hà Nội 2000 Dương Lịch Tháng 7 10 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 9 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu Thử Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 23/6/2000- Thứ Hai Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh - Xem Lễ hội đình Trà Cổ Quảng Ninh 2000 Dương Lịch Tháng 7 24 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 23 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Đại thử Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 10/6/2000- Thứ Ba Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng - Xem Hội kéo ngựa gỗ Hải Phòng 2000 Dương Lịch Tháng 7 11 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 6 10 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu Thử Ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 15/7/2000- Thứ Hai Vu Lan - Xem Vu Lan 2000 Dương Lịch Tháng 8 14 Thứ Hai Năm 2000 Âm Lịch Tháng 7 15 Thứ Hai Năm 2000 Ngày Giáp Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Canh Thìn, Tiết Lập Thu Ngày Kim Dương - Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h 1/8/2000- Thứ Ba Tết Katê - Xem Tết Katê 2000 Dương Lịch Tháng 8 29 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 8 1 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Kỷ Mùi, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn, Tiết Xử thử Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h 15/8/2000- Thứ Ba Tết Trung Thu - Xem Tết Trung Thu 2000 Dương Lịch Tháng 9 12 Thứ Ba Năm 2000 Âm Lịch Tháng 8 15 Thứ Ba Năm 2000 Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn, Tiết Bạch Lộ Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 9/9/2000- Thứ Sáu Tết Trùng Cửu - Xem Tết Trùng Cửu 2000 Dương Lịch Tháng 10 6 Thứ Sáu Năm 2000 Âm Lịch Tháng 9 9 Thứ Sáu Năm 2000 Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn, Tiết Thu phân Ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 10/10/2000- Chủ Nhật Tết Trùng Thập - Xem Tết Trùng Thập 2000 Dương Lịch Tháng 11 5 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 10 10 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Đinh Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Thìn, Tiết Sương giáng Ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h 15/11/2000- Chủ Nhật Hội Đình Phường Bông Nam Định - Xem Hội Đình Phường Bông Nam Định 2000 Dương Lịch Tháng 12 10 Chủ Nhật Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 15 Chủ Nhật Năm 2000 Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h 25/11/2000- Thứ Tư Hội Vân Lệ Thanh Hóa - Xem Hội Vân Lệ Thanh Hóa 2000 Dương Lịch Tháng 12 20 Thứ Tư Năm 2000 Âm Lịch Tháng 11 25 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Thìn, Tiết Đại Tuyết Ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h 23/12/2000- Thứ Tư Ông Táo chầu trời - Xem Ông Táo chầu trời 2001 Dương Lịch Tháng 1 17 Thứ Tư Năm 2001 Âm Lịch Tháng 12 23 Thứ Tư Năm 2000 Ngày Canh Thìn, Tháng Kỷ Sửu, Năm Canh Thìn, Tiết Tiểu Hàn Ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Dương lịch Tên ngày 06/01/1946 Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa 07/01/1979 Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược 09/01/1950 Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. 13/01/1941 Khởi nghĩa Đô Lương 11/01/2007 Việt Nam gia nhập WTO 27/01/1973 Ký hiệp định Paris 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh 25/04/1976 Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước 30/04/1975 Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc 01/05/1886 Ngày quốc tế lao động 07/05/1954 Chiến thắng Điện Biên Phủ 09/05/1945 Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít 15/05/1941 Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh 19/05/1890 Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh 19/05/1941 Thành lập mặt trận Việt Minh 05/06/1911 Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước 21/06/1925 Ngày báo chí Việt Nam 28/06/2011 Ngày gia đình Việt Nam 02/07/1976 Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam 17/07/1966 Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” 01/08/1930 Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng 19/08/1945 Cách mạng tháng 8 Ngày Công an nhân dân 20/08/1888 Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng 02/09/1945 Ngày Quốc khánh 10/09/19550 Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 12/09/1930 Xô Viết Nghệ Tĩnh 20/09/1977 Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc 23/09/1945 Nam Bộ kháng chiến 27/09/1940 Khởi nghĩa Bắc Sơn 01/10/1991 Ngày quốc tế người cao tuổi 10/10/1954 Giải phóng thủ đô 20/10/1930 Ngày hội Nông dân Việt Nam 15/10/1956 Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam 20/10/1930 Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam 23/11/1940 Khởi nghĩa Nam Kỳ 23/11/19460 Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam 19/12/1946 Toàn quốc kháng chiến 22/12/1944 Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam Ngày 4/2/2021 Dương Lịch Nhằm Ngày 23/12/2020 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 4 tháng 2 năm 2021 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 4/2/2021 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng hai, Năm 2021 Kết Quả Dương Lịch Thứ năm, Ngày 4/2/2021 => Âm Lịch Thứ năm, Ngày 23/12/2020 Xem ngày tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2021Ngày Âm Lịch Ngày 23/12/2020 Tức ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh TýHành Mộc - Sao Tỉnh - Trực Chấp - Ngày Huyền Vũ Hắc ĐạoTiết khí Lập Xuân Giờ hoàng đạo Dần 03h-05h Mão 05h-07h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-01h Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 632Mặt trời lặn 1748Đứng bóng lúc 1210 Độ dài ban ngày 11 giờ 16 phút ☽ Giờ mặt trăng Giờ mọc -Giờ lặn 1107Độ tròn 1202Độ dài ban đêm 447892 giờ 7 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần Đông NamHạc thần Tây Bắc ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mão, Lục hợp Ngọ Hình Sửu, Tuất, Hại Tý, Xung Sửu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Kính an, Ngọc đường Sao xấu Tiểu hao, Xúc thuỷ long ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, gặp dân, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, sửa kho, mở kho, xuất hàng Tuổi hợp ngày Mão, Hợi Tuổi khắc với ngày Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Tỉnh mộc hãnTỉnh tinh chỉ tránh việc tang thôiThi cử công danh đệ nhất ngôiTrồng trọt chăn nuôi thu hoạch tốtLàm nhà hôn thú đẹp cả đôi Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên Quý * - Nguyệt Giải - Phổ Hộ - Hoàng Ân * Âm Thác - Dương Thác - Nguyệt Phá - Lục Bất thành - Thần Cách - Huyền Vũ Việc nên làm Việc kiêng kị Động thổ - Kiện tụng, tranh chấp - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thanh Long Kiếp Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 04/02/2021 Ngày Âm Lịch 23/12/2020 - Ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương - Hành Mộc Tiết Lập xuân - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Sửu, Tân Sửu Tuổi xung tháng Ất Mùi, Đinh MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Tỉnh Việc nên làm Thi cử đỗ đạt, công thành danh toại, hôn thú cát lợi, tốt cho việc xây dựng nhà cửa, nhậm chức, nhập học, đi thuyền, đào mương. Việc không nên làm Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. Ngoại lệ Sao Tỉnh vào ngày Hợi, Mão, Mùi vạn sự tốt hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhHoàng ân* Tốt mọi việcThiên quý* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángNguyệt kỵ* Xấu mọi việcTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tây Bắc. Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 4 tháng 2 năm 2021 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới. Ngày 4 tháng 2 năm 2022 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 4 tháng 1 năm 2022 tức ngày Mậu Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 4/2/2022 tốt cho các việc Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 4 tháng 2 năm 2022 ngày 4/2/2022 tốt hay xấu? lịch âm 2022 lịch vạn niên ngày 4/2/2022 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054218351208 Độ dài ban ngày 12 giờ 53 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185805190009 Độ dài ban đêm 10 giờ 21 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 4 tháng 2 năm 2022 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2022 Thu lại ☯ Thông tin ngày 4 tháng 2 năm 2022 Dương lịch Ngày 4/2/2022 Âm lịch 4/1/2022 Bát Tự Ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Bính Ngọ, Giáp Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Mậu Tý; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Thanh long. Sao xấu Tai sát, Thiên hoả. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Không nên Chữa bệnh, thẩm mỹ, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.

mùng 4 tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương