Tai giữa tiếng anh là Middle ear. + Xương nhỏ tiếng anh là Ossicles. Tai trong tiếng anh nghĩa là Inner ear. + Ốc tai tiếng anh là Cochlea. + Tiền đình tiếng anh là Vestibule. + Các ống bán nguyệt tiếng anh là Semicircular canals. Các mô khứu giác tiếng anh là Olfactory epithelium. Nghĩa tiếng Nhật của từ xương: Trong tiếng Nhật xương có nghĩa là : 骨 . Cách đọc : ほね. Romaji : hone. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 彼は足の骨を折りました。 Kare ha ashi no hone o ori mashi ta. Anh ấy đã làm gẫy xương chân. 珍しい動物の骨が見つけられました。 Mezurashii 8 bài văn mẫu Chuyện người con gái Nam Xương. Văn mẫu Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. Phong cách Hồ Chí Minh. Chuyện người con gái Nam Xương. Chị em Thúy Kiều. Các phương châm hội thoại. Tiếng Anh Lớp 9 Unit 1. Tiếng Anh Lớp 9 Unit 2 Vậy Osteoma nghĩa là u xương. Tiếng anh y khoa là vô vàn thuật ngữ y học rất khác với tiếng anh phổ thông. Do đó, hiểu rõ cơ chế hình thành, các gốc từ sẽ giúp các bạn dễ dàng trong học tập tra cứu. Khi nhìn một từ chúng ta có thể đoán từ này chỉ bệnh hay một triệu Cuối bà là tình cảm của ông Tú dành cho vợ mình, là tiếng chửi bản thân vô dụng không thể giúp đỡ vợ mình, để cho vợ mình phải chịu vất vả. Tự tình (bài II) của Hồ Xuân Hương và bài Thương vợ của Trần Tế Xương, anh (chị) hiểu những gì về người phụ nữ Nghĩa của từ 骨 ほね trong tiếng Nhật. Từ vựng : 骨. Cách đọc : ほね. Romaji : hone. Ý nghĩa tiếng việ t : xương. Ý nghĩa tiếng Anh : bone. Từ loại : Danh từ. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 彼は足の骨を折りました。 Kare ha ashi no hone o ori mashi ta. Anh ấy đã làm gẫy xương chân YjmujX. Bản dịch general giải phẫu học Ví dụ về cách dùng Ví dụ về đơn ngữ The navicular bone helps connect the anklebone to the cuneiform bones of the foot. For maximum versatility, look for a skirt that hits at or just below your anklebone. The anklebone of the right foot kept falling off. The femur and tibia are fragmentary, but the foot combines an advanced anklebone combined with a primitive heel. Repeated kicking actions can cause the anklebone to hit the bottom of the shinbone, which can lead to a lump of bone or bone spur developing. Even though there is no one thing you can do to prevent prostate problems, it is extremely important to consume nutritional ingredients like astragalus before these problems begin. It consists of a right tibia, an astragalus and a calcaneus. Do not use astragalus if she has a temperature. In a crocodile-reversed ankle, the placement of the concavity is reversed instead of being on the calcaneum, it is on the astragalus. The astragalus, which is known from four examples, is wide and short and contains a uniquely large posteromedial process. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Một reaction video nhỏ có đủ làm cho playlist vào ngày chủ nhật của bạn thú vị hơn không nè. Hãy cùng mình học các thuật ngữ về hệ xương thông qua bài hát dễ thương này nhé Các thuật ngữ trong bài này 1- Skeleton / bộ xương 2- Cranium / hộp sọ 3- Ribs /ribs/ xương sườn 4- Humerus / xương cánh tay 5- Radius / xương quay 6- Ulna / xương trụ 7- Carpals / xương cổ tay 8- Metacarpals / xương bàn tay 9- Tarsals/ xương cổ chân” 10- Metatarsal / xương cổ chân 11- Phalanges / fəˈlæn dʒiz /∶ xương đốt ngón tay/chân 12- Talus / xương sên” 13- Calcaneus / xương gót chân 14- Vertebra / xương đốt sống 15- Cervical vertebra / / đốt sống cổ 16- Lumbar vertebra / / đốt sống thắt lưng 17- Thoracic vertebra / / đốt sống ngực Trên đây là một số từ vựng thuật ngữ về hệ xương cực chi tiết. Cùng note lại và học thuộc ngay hôm nay các bạn nhé Bắt đầu tiến hành mổ tử thi,đầu tiên là từ một đường giữa xương post-mortem incision, beginning at the mid-line of the fourth intercostal space to the left of đau hoặc khó chịu thường bắt đầu sau xương ức;Collagen type 2 không bảo vệ làcollagen loại ii hoạt động thu được từ xương ức gà nguyên chất bằng quy trình sản xuất không thủy phân và nhiệt độ type 2 collagen is the active typeii collagen obtained from pure chicken sternum by a non hydrolysis and low temperature manufaturing bị trúng đạn vào xương ức và dạ dày, và qua đời 8 ngày sau was hit in the breastbone and stomach, and died eight days vì xương ức của tôi đã bị cắt qua bốn lần trước đó và tôi đã được ghép tim, bác sĩ phẫu thuật đã đi qua bên trái của my sternum had been cut through four previous times, and I had a transplanted heart, the surgeon went through my left xương ức gắn xương ức của bạn vào cánh tay trên của bạn và nó có trách nhiệm đưa cánh tay trên gần về phía giữa cơ thể của sternal head attaches your sternum to your upper arm and it's responsible for bringing the upper arm closer toward the middle of your giác nóng rát trong ngực ngay phía sau xương ức xảy ra sau khi ăn và kéo dài từ một vài phút đến một vài tiếng đồng burning feeling in the chest just behind the breastbone that occurs after eating and lasts a few minutes to several có thể được sử dụng để gắn những thứ nhỏ khác nhau hoặcthậm chí là một dây đeo xương ức mà họ bán nó để lấy thêm.These can be used to attach various little things oreven a sternum strapwhich they sell it for extra.Tách lưng, sau đó là giăm bông trước,lưng dưới, xương ức, mặt trước của cơ lưng, chân, thịt bụng, the back, then the front ham,lower back, brisket, front side of the dorsal muscles, legs, belly meat, head. và chó cũng có gân với bụng abdomens hơi cho phép đủ giải phóng mặt bằng từ mặt đất cho chó di chuyển tự do. and dogs are well ribbed with slightly curved abdomens that allow enough clearance from the ground for dogs to move about mẫu thường không được lấy từ xương ức, vì vậy hầu hết mọi người không phải lo lắng về nguy cơ are not often taken from the breastbone, so most people do not have to worry about this yếu tố có thể giúp phân biệt viêm sụn sườn vớihội chứng Tietze là vị trí của cơn đau ở xương factor that may aid in the differentiation of costochondritis fromTietze syndrome is the location of the pain on the Louis" là một cái tên khác cho góc xươngức, đó là điểm giao nhau giữa manubrium và cơ thể của xương of Louis" is another name for the sternal angle,which is the point of junction between the manubrium and the body of the thường là dưới xương ức, nhưng nó cũng có thể lây lan sang các cổ hoặc is usually under the breastbone, but it also can spread to the neck or phương pháp này, các động mạch và tĩnh mạch được cắt và gắnlại vào mạch máu dưới cánh tay của bạn hoặc phía sau xương ức của this method, the arteries and veins are cut andreattached to blood vessels under your arm or behind your là khi ung thư vú quay trở lại và đã lan tới các mô và hạch bạch huyết xung quanh ngực,This is when the breast cancer has come back and spread to the tissues and lymph nodes around the chest,Bệnh này biểu hiện bằng sốt, suy nhược, đau ở trán và đền, cơ và khớp,đau họng và đôi khi nằm sau xương disease manifests itself by fever, weakness, pain in the forehead and temples, muscles and joints,sore throat and sometimes behind the động mạch và tĩnh mạch được cắt và sau đógắn lại vào các mạch máu dưới cánh tay của bạn hoặc phía sau xương ức của arteries and veins are cut andreattached to blood vessels under your arm or behind your lặng trào ngược là một tình trạng trong đó axit dạ dày gây khó chịu ở cổ họng,đặc biệt là phía sau xương ức ở giữa thân reflux is a condition in which stomach acid causes throat discomfort,especially behind the breastbone in the middle of the này có lẽ liên quan đến ảnh hưởng của biến dạng xương ức trên tim như đã đề is probably related to the effect of the breastbone deformity on the heart as previously sơ sinh và trẻ nhỏ, xoa ngực trên xương ức có thể giúp xác định xem có bất kỳ mức độ đáp ứng nào infants and younger kids, rubbing the chestover the breastbone can help determine if there is any level of vào sâu 5 cm ở bên trái xương ức giữa xương sườn số 4 và 2 inches left of the sternum between the fourth and fifth ngực lõm/ Pectus excavatum là một biến dạngcấu trúc của thành ngực trước, trong đó xương ức và xương sườn có hình dạng bất excavatum is astructural deformity of the anterior thoracic wall in which the sternum and rib cage are shaped sự thất bại của các phần ngực trên, bệnhnhân phàn nàn về cảm giác của một cơ thể lạ ở cổ họng và phía sau xương the defeat of the upper thoracic segments,patients complain of a feeling of a foreign body in the throat and behind the phần ba cái xương ức trên[cái xương chạy từ cổ xuống dạ dày; xương ức] đã bị upper one-third of thesternum\[the bone running from the neck to the stomach; the breastbone] was không liên quan gì đến các xương sườn khác hoặc xương ức và thường được gọi là các xương sườn XI andXII have no anterior connection with other ribs or with the sternum and are often called floating dụng các ngóntay để định vị tận cùng của xương ức, nơi các xương sườn gặp your fingers to locate the end of the breastbone, where the ribs come dị ứng được biểu hiện bằng ho khan kéo dài,đau dữ dội ở cổ họng và phía sau xương allergic form is manifested by persistent paroxysmal cough,expressed painful sensations in the pharynx and behind the cũng có thể được lấy từ xương ức, và từ xương chày trên ở trẻ em, bởi vì nó vẫn chứa một lượng đáng kể tủy xương can also be taken from the sternum, and from the upper tibia in children, because it still contains a substantial amount of red bone marrow. Từ điển Việt-Anh bộ xương Bản dịch của "bộ xương" trong Anh là gì? vi bộ xương = en volume_up skeleton chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI bộ xương {danh} EN volume_up skeleton bộ xương {nhiều} EN volume_up bones Bản dịch VI bộ xương {danh từ} general toán học xây dựng 1. general bộ xương volume_up skeleton {danh} 2. toán học bộ xương từ khác bộ khung, khung volume_up skeleton {danh} 3. xây dựng bộ xương từ khác bộ khung, khung, cốt, kết cấu, sườn, khung cốt volume_up skeleton {danh} VI bộ xương {số nhiều} bộ xương từ khác di cốt, hài cốt volume_up bones {nhiều} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "bộ xương" trong tiếng Anh xương danh từEnglishbonebonebộ danh từEnglishgangstaffdepartmentsetministrybộ môn khiêu vũ danh từEnglishdancebộ điệu danh từEnglishlookbộ môn múa danh từEnglishdancebộ phận danh từEnglishdivisionbộ đội danh từEnglishsoldierbộ máy danh từEnglishmachinerybộ phận giảm xóc danh từEnglishbufferbộ đầm danh từEnglishdressbộ khung danh từEnglishskeletonbộ biên dịch danh từEnglishcompilerbộ váy danh từEnglishdressbộ chỉ huy danh từEnglishheadquarterbộ điều phối danh từEnglishmonitor Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese bộ tóc giảbộ tăng gabộ tướngbộ tịchbộ tổng hợpbộ tộcbộ tụ điện ăng tenbộ tự động điều chỉnh điện ápbộ vi xử líbộ váy bộ xương bộ xử líbộ xử lí trung tâmbộ xử lí trung ươngbộ xử lí đầu trướcbộ yên thồbộ óc của chiến dịchbộ đa xử líbộ điều chỉnh tốc độbộ điều hưởngbộ điều hưởng truyền hình commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

xương tiếng anh là gì